Điện cực |
11 tấm điện cực thế hệ mới SMART 4.0 hiệu suất cao |
Cấu tạo |
Titan phủ bạch kim, theo chuẩn Y tế Nhật |
Tuổi thọ |
trên 25 năm |
Nước đầu ra |
|
Độ pH |
2.5 – 11.5 (độ pH của từng loại nước có thể dao động +/- 0.5 tùy vào chất lượng nước máy đầu vào) |
Hydro hòa tan |
1,000 ppb |
Số loại nước |
8 loại nước |
Nước ion kiềm |
Nước ion kiềm có 4 cấp độ. Nước ion kiềm cấp độ 1 – 3 giúp nâng cao tính kiềm trong cơ thể, loại bỏ axit độc hại, thanh lọc cơ thể, làm chậm lão hóa, tăng cường sức khỏe, hỗ trợ điều trị các bệnh. – Kiềm cấp 1 (pH 8.5) nước dành cho người mới bắt đầu
– Kiềm cấp 2 (pH 9.0) nước dành cho người sau khi uống 1 tuần
– Kiềm cấp 3 (pH 9.5) nước uống hằng ngày, pha trà,nấu súp và hầm, dùng cho mục đích y tế
– Kiềm cấp 4 (pH 11.5), đây là nước kiềm mạnh, giúp rửa rau củ quả sạch hơn, an toàn hơn, loại bỏ vị chát.
|
Nước lọc (Purified Water) |
Nước lọc sạch, có độ pH 7.0 để uống thuốc tây, pha sữa và nấu ăn cho em bé. Nước dùng để uống sau khi ăn no. |
Nước ion axit |
có 3 cấp độ pH: – Axit cấp 1 (pH 6.0): chăm sóc da, làm se khít lỗ chân lông – Axit cấp 2 (pH 4.5 – 5.0): tắm toàn thân và gội đầu – Axit cấp 3 (pH 2.5): rửa bát đĩa, dao thớt để loại bỏ vi khuẩn |
Công suất nước |
2.5 – 5.5 lít/phút |
Nước đầu vào |
|
Tiêu chuẩn chung |
Nguồn nước máy (nước thủy cục) . Nếu nước máy tại địa phương gặp các vấn đề như dư Clo, nhiễm khuẩn, nhiễm độc, hiện tượng nước cứng thì phải có bộ tiền xử lý nước phù hợp. Nếu là nước giếng thì cũng phải có bộ tiền xử lý đặc biệt và hệ thống máy bơm phù hợp. |
Nhiệt độ phù hợp |
khoảng 5 – 30oC (41 – 56oF) |
Lõi lọc trong |
|
Số lõi |
2 lõi, 16 tầng lọc Đạt chuẩn nước uống do phòng thí nghiệm KCL Hàn Quốc kiểm nghiệm |
Tuổi thọ |
Lõi 1: 5,000 lít, lõi 2: 8,000 lít |
Chế độ vận hành |
|
Màn hình |
LCD đa sắc màu cảm ứng, âm thanh báo động, giọng nói tiếng người |
Điều khiển |
Nút bấm cảm ứng |
Thông báo |
Hướng dẫn bằng giọng nói tiếng người |
Ngôn ngữ |
8 ngôn ngữ: Tiếng Anh (mặc định), Hàn, Tây Ban Nha, Pháp, Ý, Nga, Đức |
Vệ sinh |
|
Chế độ vệ sinh |
Công nghệ vệ sinh thông minh độc quyền |
Thiết kế & trọng lượng |
|
Thiết kế |
Mạnh mẽ, đơn giản và dễ sử dụng |
Kích thước |
Dài 300 x rộng 155 x cao 395 (mm) |
Trọng lượng |
6.5 kg |
Điện năng |
|
Nguồn điện |
220V – 240V 50 – 60Hz |
Công suất |
450W (Chế độ chờ 0.6W) |
Xuất xứ |
|
Nhà sản xuất |
Fuji Medical Instrument |
Sản xuất và lắp ráp |
Thiết kế bởi Fuji Medical Nhật Bản, lắp ráp tại Hàn Quốc |
Bảo hành, bảo dưỡng |
|
Bảo hành |
8 năm (8 năm với tấm điện cực và 2 năm đối với các bộ phận khác) |
Bảo dưỡng |
Kiểm tra chất lượng và bảo dưỡng định kỳ theo nhu cầu của khách hàng |
Chứng nhận quốc tế |
|
Chứng nhận thiết bị y Tế |
MFDS – Chứng nhận về sản xuất và tự do thương mại thiết bị y tế tại Hàn Quốc của Bộ an toàn thực phẩm và dược phẩm Hàn Quốc – Số: 20180182708 |
Chứng nhận chất lượng |
● Japanese Patent – Phát minh điện cực đăng ký quyền sở hữu công nghiệp tại Nhật – Số: 4914338 ● ISO 13485 Tiêu chuẩn quốc tế về hệ thống quản lý chất lượng cho thiết bị y tế ● ISO 9001 Tiêu chuẩn quốc tế về hệ thống quản lý chất lượng ● ISO 14001 Tiêu chuẩn quốc tế về hệ thống quản lý môi trường ● KCL – Đạt chuẩn nước uống tại do phòng thí nghiệm KCL Hàn Quốc kiểm nghiệm |